Mẫu Sedan hạng C của nhà Mazda sử dụng hệ thống khung gầm liền khối (unibody) cùng hệ thống treo trước Macpherson và treo sau kiểu Thanh xoắn. Đây là một điểm thay đổi khá lớn khi mà hệ thống treo sau ở phiên bản cũ là dạng treo đa liên kết. Thanh xoắn vốn không thể linh hoạt, cân bằng và ổn định, chịu vặn xoắn tốt như đa liên kết.
Mazda 3 sử dụng treo sau Thanh xoắn thay vì treo Đa liên kết như ở thế hệ trước |
Lý do lớn nhất để Mazda thay thế hệ thống này là để giảm trọng lượng, tăng không gian. Để khắc phục những điểm yếu của thanh xoắn, hãng tăng độ liên kết khung xe, tăng độ cứng dọc hệ thống treo cũng như giảm độ đàn hồi phương thẳng đứng của lốp xe để triệt tiêu rung động, tăng khả năng giảm chấn.
Giống như các mẫu xe cùng phân khúc, Mazda 3 sử dụng hệ thống phanh đĩa trước và sau cho khả năng vận hành chính xác và an toàn hơn.
Thân xe
Nhìn từ thân xe sẽ thấy điểm khác biệt rõ ràng nhất giữa các phiên bản thường và bản Sport. Nếu như ở các phiên bản Deluxe, Luxury, Premium thông thường xe sở hữu thiết kế Sedan, thì ở các bản Sport của Mazda 3 lại được làm theo dáng Hatchback.
Đuôi xe
Phần đuôi của Mazda 3 tiếp tục chiếm được cảm tình từ nhiều khách hàng khi sở hữu một thiết kế vô cùng đẹp mắt. Cụm đèn hậu LED là trang bị tiêu chuẩn từ phiên bản Deluxe cho khả năng chiếu rõ ràng và sắc nét hơn. Bên cạnh đó, những tính năng như cảm biến đỗ xe phía sau, đèn phanh trên cao, camera lùi…
Mâm, lốp
Mazda sử dụng mâm đa chấu với kích thước 16 inch, đi cùng với đó là bộ lốp có kích thước 205/60R16. Riêng ở phiên bản 1.5 Premium Sport sẽ sử dụng mâm 18 inch cùng lốp 215/45R18.
Khoang lái
Khoang lái của Mazda 3 đã được thiết kế lại theo hơi hướng mới, phát triển theo chiều ngang, điều này đem đến một trải nghiệm thú vị. Bên cạnh đó, hãng xe tới từ Nhật Bản ưu tiên sử dụng chất liệu da và hạn chế chất liệu nhựa trong khoang lái của Mazda 3, nhờ vậy mang lại cảm giác sang trọng hơn hẳn.
Thông số kỹ thuật
-
Động cơ/hộp số
-
Kiểu động cơSkactiv-G 1.5
-
Dung tích (cc)1.496
-
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)110 / 6.000
-
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)146 / 3.500
-
Hộp sốTự động 6 cấp/6AT
-
Hệ dẫn độngCầu trước / FWD
-
Loại nhiên liệuXăng
-
-
Kích thước/trọng lượng
-
Dung tích khoang hành lý (lít)450
-
Dung tích bình nhiên liệu (lít)51
-
Trọng lượng bản thân (kg)1.330
-
Trọng lượng toàn tải (kg)1.780
-
Lốp, la-zăng205/60 R16
-
Số chỗ5
-
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4.660 x 1.795 x 1.440
-
Chiều dài cơ sở (mm)2.725
-
Khoảng sáng gầm (mm)145
-
Bán kính vòng quay (mm)5,3
-
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.