Giá xe Toyota Fortuner 2022
Phiên bản | Động cơ | Công suất | Hộp số | Màu sắc | Giá niêm yết |
Fortuner 2.4MT 4×2 | 2.4 | 147 | MT | sàn 6 cấp | Tất cả các màu | 1,015 tỷ |
Fortuner 2.4AT 4×2 | 2.4 | 147 | AT | tự động 6 cấp | Các màu khác | 1,107 tỷ |
Trắng ngọc trai | 1,115 tỷ | ||
Fortuner 2.7AT 4×2 | 2.7 | 164 | AT | tự động 6 cấp | Các màu khác | 1,187 tỷ |
Trắng ngọc trai | 1,195 tỷ | ||
Fortuner 2.7AT 4×4 | 2.7 | 164 | AT | tự động 6 cấp | Các màu khác | 1,277 tỷ |
Trắng ngọc trai | 1,285 tỷ | ||
Fortuner 2.8AT 4×4 | 2.8 | 201 | AT | tự động 6 cấp | Các màu khác | 1,423 tỷ |
Trắng ngọc trai | 1,431 tỷ |
Cả năm phiên bản mới của Toyota Fortuner 2022 đều được hãng trang bị màu sơn cao cấp như: đen, bạc, nâu, trắng ngọc trai, đồng.
Điểm khác biệt ở 5 phiên bản của Toyota Fortuner 2022 nằm ở khối động cơ và những trang bị tiện nghi và gói công nghệ an toàn.
Giá lăn bánh Toyota Fortuner
Giá niêm yết: | 1.026.000.000 ₫ |
Phí trước bạ (6.0%): | 61.560.000 ₫ |
Phí sử dụng đường bộ (01 năm): | 1.560.000 ₫ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): | 480.000 ₫ |
Phí đăng kí biển số: | 20.000.000 ₫ |
Phí đăng kiểm: | 340.000 ₫ |
Chi phí lăn bánh: | 1.109.940.000 ₫ |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Ưu điểm và nhược điểm Toyota Fortuner
-
+ Ngoại hình trẻ trung
-
+ Nội thất đã thể thao hơn
-
+ Công nghệ an toàn tiên tiến trong phân khúc
-
+ Off-road tốt
-
+ Không gian nội thất thoải mái
-
+ Bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu
-
Bồng bềnh khi chạy tốc độ cao
-
Khả năng tăng tốc chưa tốt
-
Hàng ghế sau chưa thể gập phẳng
Sự khác biệt của Toyota Fortuner 2022 so với phiên bản cũ
Toyota Fortuner 2022 vẫn giữ nguyên tùy chọn động cơ 2.4, 2.7 và 2.8 như các phiên bản cũ, nhưng công suất mạnh hơn, và bổ sung thêm những tính năng mới như: dàn loa JBL Premium Audio và kết nối viễn thông T-Connect hiện đại.
Kích thước xe Toyota Fortuner 2022
Kích thước Fortuner | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 |
Bán kính quay đầu (m) | 5,8 |
Đánh giá ngoại thất Toyota Fortuner 2022
“Mãnh lực hào hoa” là những gì mà Toyota Fortuner 2022 đã thể hiện khi nhìn vào ngoại hình rất cá tính, phong trần trong diện mạo cao ráo, chắc khỏe.
Đầu xe gây ấn tượng mạnh mẽ với cụm đèn LED toàn phần vuốt dài về phía thân sắc nét. Cụm lưới tản nhiệt hình thang ngược được lấy cảm hứng từ dòng xe Lexus hạng sang của hãng Nhật.
Thân xe nam tính, thể thao với nhiều đường nét vuông vức. Xe được trang bị gương chiếu hậu gập, chỉnh điện có camera và xi nhan báo rẽ. Phía dưới là bộ mâm đa chấu 18-inch bằng hợp kim đậm chất thể thao.
Phần đuôi xe, Fortuner 2022 gây ấn tượng bằng cụm đèn LED được thiết kế với đồ họa mới sắc cạnh nối liền qua thanh mạ Crom liền mạch tăng thêm khả năng nhận diện.
Cánh lướt gió của thế hệ mới Fortuner 2022 kết hợp với Ăng-ten dạng vây cá mập tăng nét thể thao và nam tính cho tổng thể chung.
Tổng hợp những trang bị ngoại thất
Hạng mục | 2.4 4×2 MT | 2.4 4×2 AT | 2.4 4×2 AT Legender | 2.7 4×2 AT | 2.7 4×4 AT | 2.8 4X4 AT | 2.8 4×2 ATLegender |
Đèn chiếu gần/ xa | LED | ||||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | ||||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | |||||||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | ||||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | ||||||
Cụm đèn sau | LED | ||||||
Đèn báo phanh trên cao | |||||||
Đèn sương mù trước | |||||||
Đèn sương mù sau | Có | LED | Không | Có | LED | ||
Gương chiếu hậu ngoài có chức năng điều chỉnh & gập điện | Có | ||||||
Gương tích hợp đèn báo rẽ | |||||||
Ăng-ten | Vây cá | ||||||
Cốp điều khiển điện | Không | Mở cốp rảnh tay | Có | Mở cốp rảnh tay | |||
Gạt mưa sau | Có | ||||||
Gạt mưa trước | Gián đoạn (điều chỉnh thời gian) | ||||||
Tay nắm cửa | Mạ Crôm | ||||||
Ống xả | Đơn |
Nội thất Toyota Fortuner 2022: Đột phá mới
Khoang hành lý
Khi sử dụng cả 3 hàng ghế, khoang hành lý của Toyota Fortuner 2022 có dung tích khoảng 200 lít, đủ rộng để đáp ứng nhu cầu dã ngoại ngắn ngày cho cả gia đình. Khi cần thêm không gian, Fortuner vẫn đáp ứng được nhờ hàng ghế thứ 3 gập 50:50 sang 2 bên và hàng ghế thứ 2 có thể gập linh hoạt 60:40.
Thao tác gập ghế được thực hiện 1 chạm. Ngoài ra, cửa khoang hành lý có thể mở bằng cách đá chân vô cùng tiện dụng.
Sức chứa của Toyota Fortuner
Toyota Fortuner 2022 có sức chứa tối đa 7 người. Các hàng ghế được làm bằng da cao cấp có thể chỉnh điện 8 hướng. Một số chi tiết bọc da, ốp gỗ, mạ bạc không quá cầu kỳ nhưng vẫn sang trọng và đầy tinh tế.
Chất lượng nội thất Toyota Fortuner
Không gian cabin Fortuner 2022 luôn được đánh giá cao bởi không gian rộng rãi, đầy đủ tiện nghi. Thiết kế thông minh không chỉ giúp tối ưu diện tích mà còn đem đến sự thoải mái trong suốt hành trình dài. Trong đó, phiên bản Legender còn mang tới sự kết hợp độc đáo, hài hòa của hai tông màu nội thất hoàn toàn mới: đen – đỏ.
Trang bị tiện nghi và thông tin giải trí trên Toyota Fortuner
Hệ thống âm thanh 6 loa là trang bị tiêu chuẩn trên các phiên bản của Toyota Fortuner 2022. Riêng các phiên bản cao cấp được trang bị âm thanh 11 loa JBL sống động hơn.
Màn hình giải trí trung tâm kích thước 8-inch cảm ứng, và được tích hợp 2 tính năng kết nối điện thoại rất phổ biến là Apple CarPlay và Android Auto. Đáng tiếc là Fortuner 2022 vẫn chưa có các tính năng hiện đại hơn như kết nối Wifi hay sạc không dây, cửa sổ trời…
– Hệ thống loa: 6
– Kết nối AUX
– Cổng USB
– Kết nối Bluetooth
– Radio AM/FM
Nội thất Fortuner | 2.4MT 4×2 | 2.4AT 4×2 | 2.4AT 4×2 Legender | 2.8AT 4×4 | 2.8AT 4x4 Legender | 2.7AT 4×4 | 2.7AT 4×2 |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng tích hợp nút chức năng | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4.2 | TFT 4.2 | TFT 4.2 | TFT 4.2 | TFT 4.2 | TFT 4.2 | TFT 4.2 |
Gương hậu chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế | Nỉ | Da | Da | Da | Da | Da | Da |
Ghế trước | Thể thao | Thể thao | Thể thao | Thể thao | Thể thao | Thể thao | Thể thao |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều hoà tự động 2 vùng | Chỉnh tay 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 7 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 11 loa JBL | 11 loa JBL | 11 loa JBL | 6 loa |
Kết nối Apple CarPlay/Auto Android | Không | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp điện | Không | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Tính năng vận hành Toyota Fortuner 2022
Động cơ
Thế hệ mới Toyota Fortuner 2022 mang đến khách hàng 3 tùy chọn động cơ bao gồm:
- Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600-2000 v/p.
- Động cơ xăng 2.7L cho công suất 164 mã lực tại vòng tua 5200 v/p và mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.
- Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500 Nm tại vòng tua 1600 v/p.
Hệ thống treo, khung gầm
Fortuner được trang bị hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng; hệ thống treo sau kiểu phụ thuộc, liên kết 4 điểm. Phanh của xe đều sử dụng phanh đĩa, tuy nhiên phanh trước sẽ là loại phanh đĩa tản nhiệt.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Thừa hưởng được thế mạnh lớn của nhà Toyota, mức tiêu hao nhiên liệu Toyota Fortuner được đánh giá tiết kiệm hàng đầu phân khúc, nhất là phiên bản máy dầu. Chính vì vậy mà Toyota Fortuner cũng được khá nhiều người có nhu cầu mua xe 7 chỗ dịch vụ lựa chọn.
Phiên bản | Mức tiêu hao nhiên liệu (đơn vị: L/100 km) | ||
Trong đô thị | Ngoài đô thị | Kết hợp | |
Fortuner 2.4MT 4×2 | 8,65 | 6,09 | 7,03 |
Fortuner 2.4AT 4×2 | 9,05 | 6,79 | 7,63 |
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 | 10,21 | 7,14 | 8,28 |
Fortuner 2.7AT 4×2 | 14,62 | 9,2 | 11,2 |
Fortuner 2.7AT 4×4 | 14 | 9,4 | 11,1 |
Fortuner 2.8AT 4×4 | 9,86 | 7,07 | 8,11 |
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 | 10,85 | 7,32 | 8,63 |
Hệ thống an toàn của Toyota Fortuner 2022
Gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense trên chiếc Toyota Fortuner 2022 chứa hàng tá chức năng như:
Trang bị an toàn Fortuner | 2.4 4×2 MT | 2.4 4×2 AT | 2.4 4×2 AT Legender | 2.7 4×2 AT | 2.7 4×4 AT | 2.8 4X4 AT | 2.8 4×2 ATLegender |
Chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | |||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | |||||||
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | |||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | |||||||
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | |||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | |||||||
Cảnh báo lệch làn đường LDA | Không | Có | |||||
Cảnh báo tiền va chạm PCS | |||||||
Điều khiển hành trình chủ động DRCC | |||||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo / DAC | |||||||
Camera | Camera lùi | Camera 360 | |||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Không | Có | |||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | Không | Có | Không | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | ||||||
Túi khí | 7 |
Xếp hạng an toàn của Toyota Fortuner 2022
Theo Chương trình Đánh giá xe mới (ASEAN NCAP), mẫu SUV 7 chỗ của thượng hiệu Toyota đạt xếp hạng an toàn 5 sao (mức cao nhất) với tổng số điểm đạt 87,47%. Trong đó, cụ thể như sau:
- Điểm đánh giá mức độ an toàn dành cho người lớn: 47,27%
- Điểm đánh giá mức độ an toàn dành cho trẻ em: 22,13%
- Điểm công nghệ hỗ trợ an toàn: 18,06%
Màu xe Toyota Fortuner
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner
Tên xe | Fortuner |
Dài x rộng x cao (mm) | 4795x1855x1835 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 219 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 11.6 |
Hộp số | AT 6 cấp |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 201 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 450 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.